Thứ Sáu, 16 tháng 10, 2015

Mẹo học luật lái xe ô tô

TÓM TẮT LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ


I/ Các câu hỏi khái niệm

1.Các câu hỏi khái niêm có từ( Phần đư ờng, khổ đường, đường phố, đường chính, cao tốc, giải phân cách, vạch kẻ đường, phương tiện GT thô sơ ĐB, xe quá tải) trả lời = ý 1
2. Các câu hỏi khái niệm( phương tiện GT cơ giới, đường ưu tiên, làn đường, dừng xe, đỗ xe. hàng nguy hiểm) ==> Trả lời = ý 2. (khái niệm đường bộ=ý1+ý2)

II/ Những câu hỏi về nghiệp vụ vận tải:

1.Câu hỏi về hoạt động vận tải ĐB, vận tải đa phương thức ==> Trả lời= ý 2.
2.Câu hỏi về vận chuyển = ý 1, vận tải = ý 2.
3.Câu hỏi về qui định giấy phép lái xe ( FE = ý 1, FC = ý 2).
4.Qui định giờ làm việc của lái xe = ý 2.
5.Tuổi tối đa của lái xe trên 30 chỗ = ý 1.
6.Niên hạn sử dụng xe( Xe khách = ý 2, xe tải = ý3)
7.Xe qua tải, quá khổ (xin cơ quan quản lý giao thông cấp )
8.Cắm biển = ( UBND Tỉnh).
9.Nồng độ cồn cho phép người điều khiển (mô tô = ý 1 ; ô tô = ý 2)
10.Người KDVT khách (câu 155) và hành khách (câu 158) có nghĩa vụ = ý 1 + ý 3.
11.Người KDVT khách có quyền = ý 2 + ý 3; hành khách (câu 157) có các quyền = ý 1
12.Người KDVT hàng hóa; người thuê VTHH có các nghĩa vụ = ý 1 + ý 2.
13.Người thuê VTHH có quyền hạn = ý 1; người KDVT có quyền = ý1+y3
14.Người nhận hàng có các quyền, có các nghĩa vụ = ý 1 + ý 2.

III/ Câu hỏi về kỹ thuật lái xe ô tô:

1.Câu hỏi ngu ời điều khiển giao thông ra hiệu lệnh (Giang tay trả lời = ý 1, giơ tay = ý 2).
2.Dừng xe (dốc xuống = ý 1, dốc lên = ý 2).
3.Rẽ trái = ý 1, rẽ phải = ý 2.
4.Tăng số = ý 1, giảm số = ý 2).
5.Vào cao tốc = ý 1 + ý 3; Ra cao tốc = ý 1.
6.Các câu có từ đầu (khi đỗ xe sát lề đường bên phải:khi lái xe ô tô qua đường sắt:khi ĐK xe số tự động; khi động cơ xe ô tô đã khởi động;khi đèn pha của xe ô tô đi ngược chiều;khi lái xe ô tô trên đường nhiều ổ gà; khi xuống dốc muốn dừng xe ô tô ; khi quay đầu xe: khi vào số tiến hoặc lùi xe số tự động ) = ý1
Khi ô tô có hộp số tự động;khi ĐK trên đường trơn: khi ĐK xe lên dốc cao:khi lái xe ô tô xuống dốc cao:khi khởi hành trên đường bằng:khi nhả phanh tay = ý2

IV/ Câu hỏi về kỹ thuật xe ô tô:

1.Kính, còi = ý 1, phanh tay = ý 2).
2.Bảo dưỡng thường xuyên xe ô tô = ý 1+ý2
3.Động cơ 2 kỳ = ý 1, 4 kỳ = ý 2.
4.( Động cơ, truyền lực, hệ thống phanh, dây an toàn) = ý 1.
5.Ly hợp = ý 2. (Hộp số, hệ thống lái) = ý 3
6.Động cơ diezel không nổ( không có tia lửa điện) = ý 1.

V/ Tốc độ tối đa cho phép:

1.Câu có xe ba gác tốc độ = 30km/h.
2.Trong khu vực đông dân c ư:
Xe đến 30 chỗ tốc độ = 50km/h.
Xe trên 30 chỗ, xe mô tô, xe gắn máy tốc độ = 40km/h.

3.Ngoài khu vực đông dân cư:
Xe đến 30 chỗ tốc độ = 80km/h.
Xe trên 30 chỗ tốc độ = 70km/h.
Xe buýt............ Mô tô = 60km/h.
Ôtô kéo rơ moóc.....Gắn máy = 50km/h.
4.Khoảng cách an toàn: Lấy tốc độ cao nhất trừ đi 30.sẽ ra khoảng cách

VI/ Biển báo giao thông đường bộ: Gồm 6 nhóm sau.

1.Biển báo cấm: Hình tròn viền đỏ ==>chỉ các điều cấm.
Chú ý:
- Biển cấm bóp còi = ý 2.
- Biển cấm rẽ trái, cấm cả quay đầu.
- Biển cấm quay đầu được rẽ trái.
2.Biển báo nguy hiểm: Hình tam giác màu vàng báo hiệu,cảnh báo nguy hiểm.
3.Biển hiệu lệnh
- Hình tròn màu xanh ==> hiệu lệnh phải thi hành.
Chú ý: Biển chữ T luôn đặt sau ngã 3, ngã 4. (câu hỏi 1dòng = ý 1, 2 dòng = ý 3)
4.Biển chỉ dẫn: Hình vuông hoặc hình chữ nhật màu xanh ==> để hướng dẫn
Chú ý: Biển báo chỗ quay đầu xe ==> không được rẽ trái
5.Biển phụ : Được đặt kết hợp với biển chính (để thuyet minh cụ thể)
6.Biển báo hiệu trên các tuyến đường đối ngoại.

VII/ Phương pháp giải sa hình: Tiên -> Đường -> Quyền -> Hướng

1.Ưu tiên :
- Xe cứu hoả -> Xe QS, Xe CA -> Xe cứu thương ->Xe Hộ đê -> Xe CS
2.Xe trên đường ưu tiên được đi trư ớc:
3.Không có xe ưu tiên, không có đường ưu tiên:
- Bên phải không vướng được đi trước
4.Không có xe ưu tiên, không có đường ưu tiên, không có quyền bên phải:
- Xét theo hư ớng xe: rẽ phải -> đi thẳng -> rẽ trái
5.Hình vòng xuyến: nhường đường cho xe đi bên trái
Chú ý :
- Hình nhiều làn đường đi thẳng (1 xe con = ý 1: 3 + 4 xe con = ý 3 )
- Hình có đèn(xanh,đỏ phân 3 làn)==>hình vẽ hướng 4 xe ô tô=ý1: 3xe &5 xe ô tô=ý2 (hình 2 xe mô tô=ý3)
- Hình ko vẽ hướng đi=ý3
- Hình có công an đứng giữa =ý3

VIII/ Những câu hỏi có những ý sau:

1.10 câu về phẩm chất, đạo đức, người lái xe: = trả lời cả 2 ý
(trừ các câu về hành vi văn hóa GT)
2.Các hành vi:(sai trái đều bị cấm.)
- Kính, còi = ý 1, phanh tay = ý2 ==> FE=ý1 , FC=ý2
- Tuổi tối đa=ý1:giờ làm việc=ý2 Tăng số=y1, giảm số=y2
- GPLX Hạng B2 = ý 2 , Hạng C = ý 3 Niên Hạn ( Khách = ý 2, Tải = ý 3 )
- Tay Giang = ý 1, Tay giơ = ý 2 Rẽ Trái = ý 1, Rẽ Phải = ý 2
- Được dừng, đỗ xe = ý 1 Khi dừng, đỗ xe = ý 2
- Dừng xe Dốc xuống = ý 1 Khi Lên dốc, xuống dốc cao= ý 2
- Khi quay đầu xe = ý 1 Khi khởi hành = ý 2
- Khi trên đường trơn = ý 2Khi trên đường ngập nước = ý 3
Vận chuyển hàng nguy hiểm = ý 1Khái niệm hàng nguy hiểm = ý 2


_________________________________________________________

Tin tức khác

Sơn nước trong nhà
Đào tạo lái xe miễn phí cho bộ đội xuất ngũ
Thơ giúp thi đỗ 10 bài sa hình
Bổ túc tay lái
Giáo trình

1 nhận xét: